1. 首页 > 高等教育

越南的高等教育层级原来是这样的

上期我们向大家介绍了越南的“大学”(đại học)中的地区大学和百科大学, 可以看出越南高等教育层级与我国不太一样,同时越南各大高校所属部门也不尽相同。今天我们还将向大家介绍一下越南政府直接管理的高校、越南教育与培训部、越南文化体育旅游部直属高校都有哪些,一起来看看吧。

Các trường đại học được chia thành trường công lập và trường tư thục. Trường tư thục bao gồm cả các trường quốc tế, trường có vốn đầu tư nước ngoài. Hiện nay, Việt Nam có 172 trường công; 67 trường ngoài công lập (5 trường có vốn đầu tư nước ngoài).

本科院校分为公立学校和民办学校。民办学校包括国际学校和外商投资学校。目前,越南有172所公立学校;67所民办学校(其中5所为外资学校)。

Trường đại học sẽ do Bộ, Ban ngành quản lý hoặc do các tỉnh, địa phương quản lý

本科院校由各部委或各省、各地方直接管理。

II. Các bộ ngành quản lý các cơ sở giáo dục đại học

高等教育机构管理部门

Danh sách đại học Quản lý trực tiếp của Chính phủ

政府直接管理的高校清单

1.Đại học quốc gia Hà Nội

  1. 河内国家大学

2. Đại học quốc gia TP.HCM

2.胡志明国家大学

Danh sách Đại học, Trường Đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

教育与培训部直属高校

1. Đại học Đà Nẵng.

  1. 岘港大学

2. Đại học Huế.

2.顺化大学

3. Đại học Thái Nguyên.

3.太原大学

4. Đại học Bách khoa Hà Nội.

4.河内百科大学

5. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

5.胡志明市经济大学

6. Trường Đại học Cần Thơ.

6.芹苴大学

7. Trường Đại học Đà Lạt.

7.大叻大学

8. Trường Đại học Đồng Tháp.

8.同塔大学

9. Trường Đại học Giao thông vận tải.

9.交通运输大学

10. Trường Đại học Hà Nội.

10.河内大学

11. Trường Đại học Kiên Giang.

11.坚江大学

12. Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

12.国民经济大学

13. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh.

13.胡志明市法律大学

14. Trường Đại học Mỏ - Địa chất.

14.地质矿业大学

15. Trường Đại học Mở Hà Nội.

15.河内开放大学

16. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

16.胡志明市开放大学

17. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp.

17.工业美术大学

18. Trường Đại học Ngoại thương.

18.外商大学

19. Trường Đại học Nha Trang.

19.芽庄大学

20. Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

20.胡志明市农林大学

21. Trường Đại học Quy Nhơn.

21.归仁大学

22. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

22.河内师范大学

23. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2.

23.河内第二师范大学

24. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên.

24.兴安技术师范大学

25. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.

25.胡志明市技术师范大学

26. Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

26.中央艺术师范大学

27. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

27.胡志明市师范大学

28. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội.

28.河内体育师范大学

29. Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.

29.胡志明市体育师范大学

30. Trường Đại học Tây Bắc.

30.西北大学

31. Trường Đại học Tây Nguyên.

31.西原大学

32. Trường Đại học Thương mại.

32.商业大学

33. Trường Đại học Việt Đức.

33.越德大学

34. Trường Đại học Vinh.

34.荣市大学

35. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội.

35.河内建设大学

36. Học viện Quản lý giáo dục.

36.教育管理学院

Danh sách trường đại học trực thuộc Bộ Văn hóa –Thể thao và Du lịch

文化体育旅游部直属高校

1. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

  1. 越南国家音乐大学

2.Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh

2.胡志明市音乐学院

3.Học viện Âm nhạc Huế

3.顺化音乐学院

4.Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

4.河内文化大学

5.Trường Đại học Văn hoá thành phố Hồ Chí Minh

5.胡志明市文化大学

6.Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

6.越南美术大学

7.Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh

7.胡志明市美术大学

8.Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

8.河内戏剧电影大学

9.Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Tp. Hồ Chí Minh

9.胡志明市戏剧电影大学

10.Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

10.北宁体育大学

11.Trường Đại học TDTT thành phố Hồ Chí Minh

11.胡志明市体育大学

12.Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

12.岘港体育大学

Danh trường đại học trực thuộc Bộ Y tế

医疗卫生部直属高校

1. Đại học Y Hà nội

  1. 河内医科大学

2.Đại học Y Hải Phòng

2.海防医科大学

3.Đại học Y Dược Thái Bình

3.太平医药大学

4.Đại học Y Dược Huế

4.顺化医药大学

5.Đại học Y Dược Tây Nguyên

5.西原医药大学

6.Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

6.胡志明市医药大学

7.Đại học Y Dược Cần Thơ

7.芹苴医药大学

8. Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam

8.越南古传医学学院

9. Đại học Y tế Công cộng

9.公共医疗大学

10.Đại học Dược Hà Nội

10.河内药科大学

11.Đại học Điều dưỡng Nam Định

11.南定护理大学

12. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

12. 海洋医疗技术大学

13. Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

13. 岘港医药科技大学

本文由千千择校网发布,不代表千千择校网立场,转载联系作者并注明出处:https://www.qqzexiao.com/gdjy/76.html

联系我们

在线咨询:点击这里给我发消息

微信号:weixin888

工作日:9:30-18:30,节假日休息